Thông báo tổ chức tại hè âm nhạc 2023
Young Hit young Beat tổ chức trại hè âm nhạc 2023 chủ đề Sắc Mầu với các nội dung dưới ...
Nhịp độ là tốc độ chuyển động của âm nhạc (cụ thể là chỉ sự chuyển động của tiết tấu). Nhịp độ còn được gọi là độ nhanh để chỉ sự chuyển động nhanh hay chậm của bản nhạc.
Nhịp độ được ký hiệu bằng chữ, thường được viết trên khuông nhạc ở đầu bản nhạc hay đoạn nhạc, chương nhạc. Những ký hiệu chỉ nhịp đ ộ thông dụng thường là tiếng Italia. Tuy nhiên, ở mỗi quốc gia, người ta có thể dùng cả ngôn ngữ riêng của đất nước mình để ký hiệu nhịp độ.
Một số thuật ngữ cơ bản chỉ nhịp độ (độ nhanh).
Nhóm chậm: |
Nhóm vừa: |
|
Nhóm nhanh: |
Largo - cực chậm |
Andante - chậm vừa |
|
Allegro - nhanh |
Larghetto - rất chậm |
Andantino - hơi chậm |
Vivo - nhộn nhịp |
|
Lento - thong thả |
Moderato - vừa phải |
|
Vivace - rất nhộn nhịp |
Adagio - chậm |
Sostenuto - kìm nhịp |
|
Presto - rất nhanh |
Grave - nặng nề |
Allegretto - hơi nhanh |
Prestissimo - cực nhanh |
|
|
Allegro moderato |
- |
|
|
nhanh vừa |
|
|
Ví dụ 63:
Ngoài ra, trên nhiều bản nhạc còn sử dụng ký hiệu nhịp độ theo cách đếm của
máy đếm nhịp. Ví dụ như: = 72, có nghĩa là tốc độ chuyển động của tác phẩm bằng 72 phách/1 phút; mỗi phách có giá trị trường độ bằng 01 nốt đen.
Ví dụ 64:
Để chỉ rõ sắc thái và tốc độ chuyển động của bản nhạc, người ta còn sử dụng một số ký hiệu bổ sung như:
TT |
Cách viết |
Ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Molto |
rất |
2 |
Assai |
khá |
3 |
Con molto |
với sự hoạt bát |
4 |
Comodo |
vừa mức |
5 |
Non troppo |
không gấp |
6 |
Non tanto |
không đến mức thế |
7 |
Sempre |
luôn luôn |
8 |
Meno mosso |
bớt linh hoạt |
9 |
Pìu mosso |
linh hoạt hơn |
10 |
Ritenuto (rit/riten) |
hãm lại |
11 |
Ritardando (ritar) |
chậm dần |
12 |
Allargando (all/allarg) |
ngưng dần |
13 |
Rallentando (rall/rallent) |
rải dần |
14 |
Accelerando (accel/acceller) |
nhanh dần |
15 |
Stringendo |
vội dần |
16 |
A tempo |
về độ nhanh như cũ |
17 |
Tempo primo |
độ nhanh ban đầu |
Ví dụ 65:
Bài xướng âm số 175 (sách xướng âm tập I - Nguyễn Đắc Quỳnh).
Đánh nhịp là công việc điều khiển biểu diễn tác phẩm âm nhạc cho một nhóm hay một tập thể người diễn tấu (thanh nhạc hoặc khí nhạc). Đó chính là cách chỉ ra thời gian chuyển động của nhịp bằng sự điểu khiển (đường vung tay). Mỗi loại nhịp có một cách điều khiển khác nhau.
Một số cách đánh nhịp cơ bản:
V
; ;
ới loại nhịp có hai phách thuộc loại nhịp đơn như: 2 2 2 ; hoặc loại nhịp kép 2
4 8
k
;
hi đánh ở tốc độ nhanh như: 6 6 , cách đánh nhịp thường bằng hai đường vung tay:
4 8
vung tay xuống cho phách mạnh và vung tay lên cho phách nhẹ. Sơ đồ là:
Với loại nhịp có ba phách thuộc loại nhịp đơn như: 3 3 3 ; hoặc loại nhịp kép
4 8 2
khi đánh ở tốc độ chậm như: 9 9 ' cách đánh nhịp thường bằng ba đường vung tay. 4 8
Khi đánh nhịp bằng tay phải, thực hiện như sau: Phách thứ nhất vung tay xuống, phách thứ hai vung tay sang phải và phách thứ ba vung tay lên. Sơ đồ là:
(Khi đánh nhịp bằng tay trái thì phách thứ hai thay đổi: vung tay sang trái).
Với loại nhịp có bốn phách như: |
44412 |
|
hoặc nhịp |
4 |
; ; ; |
; |
ở tốc độ rất chậm, |
||
|
2 4 8 |
8 |
|
2 |
cách đánh nhịp thường bằng bốn đường vung tay. Khi đánh nhịp bằng tay phải, thực hiện như sau: phách thứ nhất vung tay xuống; phách thứ hai vung tay sang trái, phách thứ ba vung tay sang phải, phách thứ tư vung tay lên.
(Khi đánh nhịp bằng tay trái thì phách thứ hai vung sang phải, phách thứ ba vung sang trái).
TT |
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
1 |
A (a) |
nốt La |
2 |
As (as) |
nốt La giáng |
3 |
B (b) |
nốt Si, dấu giáng (đặt ở đầu khuông nhạc là ký hiệu chỉ |
dấu giáng) |
||
4 |
Bb |
nốt Si giỏng |
5 |
C (c) |
nốt Do |
6 |
Cis (cis) |
nốt Do thăng |
7 |
D (d) |
nốt Re |
8 |
Des (des) |
nốt Re giáng |
9 |
Dis (dis) |
nốt Re thăng |
10 |
E (e) |
nốt Mi |
11 |
Es (es) |
nốt Mi giáng |
12 |
F (f) |
nốt Fa |
13 |
Fis (fis) |
nốt Fa thăng |
14 |
G (g) |
nốt Sol |
15 |
Gis (gis) |
nốt Sol thăng |
16 |
H (h) |
nốt Si (theo hệ thống của Đức, Nga…) |
17 |
is |
nốt thăng |
18 |
quãng Đ |
quãng đúng |
19 |
quãng T |
quãng trưởng |
20 |
quãng t |
quãng thứ |
TT |
Cách viết tiếng Anh |
ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Accidental |
dấu hoá bất thường |
2 |
Accentuated beat |
phách nhấn |
3 |
Agogic |
nhịp tự do |
4 |
Alteration |
dấu hoá |
5 |
Alto clef |
khoá Do alto |
6 |
Anticipation |
âm sớm |
7 |
Atonal |
vô điệu tính |
8 |
Arpeggio |
rải hợp âm |
9 |
Arsis |
phách lên |
10 |
Ascending |
đi lên (tăng, nâng lên) |
11 |
Augmentation |
tăng lên, thêm lên về trường độ |
12 |
Bar-line/beam |
vạch nhịp |
13 |
Bar/measure/mensuration |
nhịp/ tiết nhịp, chỉ ô nhịp |
14 |
Bass clef |
khoá Fa |
15 |
Beat/bar |
nhịp |
16 |
Brace |
dấu ngoặc liên kết các khuông nhạc |
17 |
By step |
liền bậc/bước lần |
18 |
Caesura |
chỗ ngắt hơi trong câu nhạc |
19 |
Cantus firmus |
giai điệu cố định, bè hát cố định |
20 |
Change of time/ change of |
đổi nhịp |
meter |
||
21 |
Chord |
hợp âm |
22 |
Chromatic |
nửa cung |
23 |
Church mode |
điệu thức giáo đường |
24 |
Clef |
khoá |
25 |
Compound time |
nhịp kép, nhịp phức |
26 |
Conclusion |
câu nhạc kết |
27 |
Consonance |
thuận |
28 |
Crotchet/quarter note |
nốt đen |
29 |
Crotchet rest |
lặng đen |
30 |
Cue note |
nốt nhỏ |
31 |
Counterpoint |
đối vị |
32 |
Degree |
bậc (trong thang âm) |
33 |
Descending |
hạ xuống, đi xuống |
34 |
Diatonic |
một cung |
35 |
Diminished |
giảm giá trị của nốt |
36 |
Dissonace |
nghịch |
37 |
Domiant |
át |
38 |
Double bar |
vạch đôi (vạch kép) |
39 |
Double flat |
dấu giáng kép |
40 |
Double sharp |
dấu thăng kép |
41 |
Down beat |
đánh xuống |
42 |
Duplet |
chùm hai, liên hai |
43 |
Enharmonic |
đồng âm, trùng âm |
44 |
Entry |
đoạn mở đầu |
45 |
Episode |
đoạn chen |
46 |
Flat |
giáng (chỉ dấu) |
47 |
Grace-note |
nốt láy |
48 |
Ground – bass |
bè trầm trì tục |
49 |
Harmony |
hoà âm |
50 |
Homophony |
chủ điệu |
51 |
Imitation |
mô phỏng |
52 |
In fugal style |
theo phong cách fuga |
53 |
Interval |
quãng |
54 |
Intonation/pitch |
bắt giọng |
55 |
Inversion |
đảo, thể đảo |
56 |
Key change |
đổi khoá nhạc, đổi điệu tính |
57 |
Key – signature |
hoá biểu (bộ khoá) |
58 |
Leger line |
dòng kẻ phụ |
59 |
Line |
dòng kẻ |
60 |
Ligature |
nhóm nhịp |
61 |
Lower part |
bè thấp |
62 |
Main theme |
chủ đề chính |
63 |
Major |
trưởng |
64 |
Mediant |
âm bậc III của điệu thức |
65 |
Melody |
giai điệu |
66 |
Melody part |
bè giai điệu |
67 |
Minim/haft note |
nốt trắng |
68 |
Minim rest |
lặng trắng |
69 |
Minor |
thứ |
70 |
Middle part |
bè giữa |
71 |
Modal/mode/modus |
điệu thức, giọng |
72 |
Modulation |
chuyển điệu |
73 |
Monody |
đơn điệu |
74 |
Monophonic/one part |
đơn âm |
75 |
Natural |
bình, hoàn (chỉ dấu) |
76 |
Note |
nốt nhạc |
77 |
Notation |
ghi âm, ký âm |
78 |
Note cluster/tone cluster |
chùm nốt, nhóm nốt |
79 |
Off-beat |
phách yếu |
80 |
Ornament |
hoa mỹ, tô điểm |
81 |
Outer part |
bè ngoài cùng |
82 |
Pause/femata |
chấm ngân, chấm lưu, dấu miễn |
nhịp |
||
83 |
Pedal point |
âm nền, âm trì tục |
84 |
Pentatonic |
ngũ cung |
85 |
Period |
đoạn nhạc |
86 |
Phrase |
câu nhạc |
87 |
Phrasing |
phân câu |
88 |
Phrase mark |
dấu vòng cung phân câu |
89 |
Pitch/pitch level |
cao độ, độ cao của âm thanh |
90 |
Polyphony |
phức điệu |
91 |
Polytonality |
đa điệu |
92 |
Quadruplet |
liên bốn, chùm bốn |
93 |
Quaver/eighth note |
nốt đơn |
94 |
Quaver rest |
lặng đơn |
95 |
Quintuplet |
liên năm, chùm năm |
96 |
Refrain |
điệp khúc |
97 |
Relative |
song song |
98 |
Repeat sign |
dấu hồi |
99 |
Rest |
dấu lặng |
100 |
Rhythm |
tiết tấu, tiết điệu |
101 |
Scale |
thang âm, âm giai |
102 |
Second theme |
chủ đề phụ |
103 |
Semibrave rest |
lặng tròn |
104 |
Semibrave/Whole tone |
nốt tròn |
105 |
Semiquaver/sixteenth note |
nốt kép |
106 |
Semiquaver rest |
lặng kép |
107 |
Sharp |
dấu thăng |
108 |
Simple time |
nhịp đơn |
109 |
Slur |
dấu luyến (nối hai nốt nhạc) |
110 |
Sound duration |
trường độ, độ dài của âm thanh |
111 |
Speed/time/pace/metre/tempo |
nhịp/ nhịp độ |
112 |
Staff |
khuông nhạc |
113 |
Stem |
đuôi nốt nhạc |
114 |
Stretto |
mô phỏng dồn |
115 |
Strong beat |
phách mạnh |
116 |
Subdominant |
hạ át |
117 |
Subject |
chủ đề |
118 |
Syncopation |
đảo phách |
119 |
Up - beat |
phách lấy đà (nhịp lấy đà) |
120 |
Upbeat |
đánh lên |
121 |
Upper part |
bè trên cùng |
122 |
Tail |
móc, đuôi của nốt nhạc |
123 |
Temporary modulation |
chuyển tạm, ly điệu |
124 |
Tenor clef |
khoá Do tenor |
125 |
Through – bass |
bè trầm liên tục |
126 |
Tonality |
điệu tính |
127 |
Tone/key |
giọng điệu |
128 |
Tonic/key note |
âm chủ, chủ âm |
129 |
Tonic sol-fa |
xướng âm |
130 |
Transposition |
dịch giọng |
131 |
Treble clef |
khoá Sol |
132 |
Triple time |
nhịp chia ba |
133 |
Triplet |
chùm ba, liên ba |
134 |
Turn |
láy chùm |
135 |
Whole-tone scale |
âm giai toàn cung, nguyên cung |
TT |
Thể loại |
ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Antiphon |
đối ca |
2 |
Aubade (song at down - |
bài ca bình minh |
morning song) |
||
3 |
Barcarolle |
bài hát chèo thuyền |
4 |
Bridal song (wedding song) |
bài hát đám cưới |
5 |
Carnival song |
bài hát lễ hội |
6 |
Christmas song |
bài hát Giáng sinh |
7 |
Court song |
bài hát cung đình |
8 |
Folk song |
dân ca |
9 |
Funaral murch |
hành khúc tang lễ |
10 |
Lament |
bài ca ai oán |
11 |
Lullaby |
bài hát ru con |
12 |
March |
hành khúc |
13 |
National anthem |
quốc ca |
14 |
Nocturn |
khúc nhạc đêm |
15 |
Pastoral |
nhạc đồng quê |
16 |
Plainsong |
bình ca |
17 |
Psalmody |
tụng ca |
18 |
Romance song |
tình ca |
19 |
Serenade |
khúc nhạc chiều |
20 |
Work song |
bài hát lao động |
TT |
Cách viết |
ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Affettuoso |
dịu dàng, trìu mến |
2 |
Agitato |
sôi nổi |
3 |
Alla marcia |
như hành khúc |
4 |
Anima |
tâm hồn |
5 |
Animado |
hào hứng |
6 |
A piacere |
không gò bó |
7 |
Apasionata |
sôi sục |
8 |
Brillant |
chói lọi |
9 |
Briosso |
sôi động |
10 |
Burlesco |
vui đùa |
11 |
Calando |
dịu dần |
12 |
Catabile |
du dương |
13 |
Con affetto |
có tình cảm |
14 |
Con amore |
với niềm yêu thương |
15 |
Con anima |
có tâm hồn |
16 |
Con fuoco |
với sự nồng cháy |
17 |
Con grazia |
với vẻ duyên dáng |
18 |
Con gusto |
có thẩm mỹ |
19 |
Con ira |
với lòng phẫn nộ |
20 |
Con spirito |
với sự phấn chấn |
21 |
Dolce |
âu yếm |
22 |
Doloroso |
đau thương |
23 |
Energico |
cương nghị |
24 |
Eroico |
hùng dũng |
25 |
Espressivo |
diễn cảm |
26 |
Fantastico |
huyền ảo |
27 |
Flautando |
như tiếng sáo |
28 |
Furioso |
cuồng loạn |
29 |
Giocoso |
nhí nhảnh |
30 |
Grave |
trang nghiêm, nặng nề |
31 |
Grazzioso |
duyên dáng |
32 |
Grotesque |
đỏng đảnh |
33 |
Innocente |
ngây thơ |
34 |
Lacrimosa |
đẫm lệ |
35 |
Lamentabile |
than vãn |
36 |
Lugubre |
ảm đạm |
37 |
Lusingando |
lả lơi |
38 |
Maestoso |
uy nghi, hoành tráng |
39 |
Marcato |
nhấn tiếng |
40 |
Misterioso |
huyền bí |
41 |
Mornorando |
rì rầm |
42 |
Nobile |
cao thượng |
43 |
Pesante |
sầu não, nặng nề |
44 |
Rispluto |
quả quyết |
45 |
Rubato |
độ nhanh không gò bó |
46 |
Scherzo/scherzando |
đùa cợt, bông đùa |
47 |
Simile |
cứ thế, giống thế |
48 |
Tragico |
bi thảm |
49 |
Tranquillo |
thanh thản |
50 |
Vibrato |
rung |
TT |
Cách viết |
ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Largo |
cực chậm |
2 |
Larghetto |
rất chậm |
3 |
Lento |
thong thả |
4 |
Adagio |
chậm |
5 |
Andante |
chậm vừa |
6 |
Andantino |
hơi chậm |
7 |
Moderato |
vừa phải |
8 |
Sostenuto |
kìm nhịp |
9 |
Allegretto |
hơi nhanh |
10 |
Allegro moderato |
nhanh vừa |
11 |
Allegro |
nhanh |
12 |
Vivo |
nhộn nhịp |
13 |
Vivace |
rất nhộn nhịp |
14 |
Presto |
rất nhanh |
15 |
Pretissimo |
cực nhanh |
TT |
Cách viết |
ý nghĩa tiếng Việt |
1 |
Molto |
rất |
2 |
Assai |
khá |
3 |
Con molto |
với sự hoạt bát |
4 |
Comodo |
vừa mức |
5 |
Non troppo |
không gấp |
6 |
Non tanto |
không đến mức thế |
7 |
Sempre |
luôn luôn |
8 |
Meno mosso |
bớt linh hoạt |
9 |
Pìu mosso |
linh hoạt hơn |
10 |
Ritenuto (rit/riten) |
hãm lại |
11 |
Ritardando (ritar) |
chậm dần |
12 |
Allargando (all/allarg) |
ngưng dần |
13 |
Rallentando (rall/rallent) |
rải dần |
14 |
Accelerando (accel/acceller) |
nhanh dần |
15 |
Stringendo |
vội dần |
16 |
A tempo |
về độ nhanh như cũ |
17 |
Tempo primo |
độ nhanh ban đầu |
Young Hit young Beat tổ chức trại hè âm nhạc 2023 chủ đề Sắc Mầu với các nội dung dưới ...
Nằm trong các hoạt động thường kỳ của trại hè 2020, ngày 25/7/2020 các con đã có một ngày dã ...
Cùng cập nhật các hoạt động tuần thứ 2 tại trại hè âm nhạc 2020 tại Young Beat School of Music